Đưa mẹ chồng 100 triệu để chữa bệnh, bà nói cảm ơn mà tôi sợ cuộc hôn nhân của mình kết thúc | Đời sống - Giải trí
Cách đây không lâu, chị chồng gọi điện cho chồng tôi, nói rằng mẹ chồng bị ung thư dạ dày và cần phải phẫu thuật.
Báo điện tử của Trung ương Hội Nông dân Việt Nam
Tổng biên tập: Nguyễn Văn Hoài
Phó Tổng Biên tập: Phan Huy Hà (Thường trực), Lưu Phan, Đỗ Thị
Sâm, Hoàng Sơn
Giấy phép số 115/GP-BTTTT cấp ngày 01/3/2022
Bản quyền thuộc về Báo điện tử Dân Việt.
Mọi hình thức sao chép lại thông tin, hình ảnh phải được sự đồng ý bằng văn bản .
Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận
Xin chào, !
Bạn đã đăng nhập với email:
Đăng xuất
Top 100 thí sinh có điểm khối A00 cao nhất 2023
Thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 cao nhất khối A00 (Toán, Lý, Hóa) gồm 3 thí sinh ở Hưng Yên, TP.HCM, Bắc Giang cùng đạt tổng điểm là 29.35. Đây cũng là 3 thủ khoa khối.
Thí sinh làm thủ tục tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023. Ảnh: Tào Nga
Thủ khoa khối A00 ở TP.HCM là thí sinh Vũ Hoàng Lương Huy, học sinh lớp 12A3 Hệ thống Trường THCS - THPT Nguyễn Khuyến và Lê Thánh Tông, TP.HCM; thủ khoa khối A00 ở Bắc Giang là thí sinh Nguyễn Mạnh Thắng, học sinh Trường THPT Chuyên Bắc Giang; thủ khoa khối A00 ở Hưng Yên là thí sinh Nguyễn Mạnh Hùng, học sinh lớp 12A3, Trường THPT Trưng Vương.
STT | Số báo danh | Sở GDĐT | Tổng điểm theo Toán, Vật lí, Hóa học | Chi tiết điểm |
1 | xxxxx177 | Sở GDĐT Hưng Yên | 29.35 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 4.2; |
2 | xxxxx195 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 29.35 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 8.4; |
3 | xxxxx823 | Sở GDĐT Bắc Giang | 29.35 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 5.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 7.2; |
4 | xxxxx271 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 29.3 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 7.2; |
5 | xxxxx967 | Sở GDĐT Hà Nội | 29.3 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 8.6; |
6 | xxxxx963 | Sở GDĐT Hưng Yên | 29.3 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 6.8; |
7 | xxxxx376 | Sở GDĐT Đà Nẵng | 29.3 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 6; |
8 | xxxxx681 | Sở GDĐT Hải Dương | 29.25 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 8.75; Tiếng Anh: 9.2; |
9 | xxxxx940 | Sở GDĐT Thái Bình | 29.25 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 8.6; |
10 | xxxxx297 | Sở GDĐT Hà Nội | 29.25 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 4.75; Tiếng Anh: 4.6; |
11 | xxxxx427 | Sở GDĐT Bình Dương | 29.15 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 6.8; |
12 | xxxxx517 | Sở GDĐT Thái Bình | 29.15 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 8.8; |
13 | xxxxx208 | Sở GDĐT Nghệ An | 29.15 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 6.6; |
14 | xxxxx361 | Sở GDĐT Hà Nội | 29.1 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 5.5; Tiếng Anh: 5; |
15 | xxxxx414 | Sở GDĐT Bến Tre | 29.1 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 7.5; |
16 | xxxxx765 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 29.1 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 8.5; Tiếng Anh: 8.8; |
17 | xxxxx879 | Sở GDĐT Quảng Bình | 29.1 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 5.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 5; Tiếng Anh: 5.6; |
18 | xxxxx416 | Sở GDĐT Quảng Ninh | 29.05 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 9.2; |
19 | xxxxx251 | Sở GDĐT Bình Phước | 29.05 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 9; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 8.75; Tiếng Anh: 8.2; |
20 | xxxxx750 | Sở GDĐT Hải Dương | 29.05 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 8.4; |
21 | xxxxx882 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 29.05 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 8.5; Tiếng Anh: 9.6; |
22 | xxxxx668 | Sở GDĐT Bình Định | 29.05 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 7.4; |
23 | xxxxx289 | Sở GDĐT Phú Thọ | 29 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 8.6; |
24 | xxxxx568 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 29 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 8; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 9.4; |
25 | xxxxx558 | Sở GDĐT Ninh Bình | 29 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 9; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 8.5; Tiếng Anh: 7.6; |
26 | xxxxx159 | Sở GDĐT Nghệ An | 29 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 9.2; |
27 | xxxxx279 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.95 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 9; |
28 | xxxxx027 | Sở GDĐT Thái Bình | 28.95 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 8.6; |
29 | xxxxx231 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 28.9 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 5.4; |
30 | xxxxx441 | Sở GDĐT Nghệ An | 28.9 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 5.8; |
31 | xxxxx484 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 28.9 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 8.5; Tiếng Anh: 6.2; |
32 | xxxxx795 | Sở GDĐT Nghệ An | 28.9 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 9.2; |
33 | xxxxx670 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.9 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 9; |
34 | xxxxx503 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 28.9 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9.6; |
35 | xxxxx087 | Sở GDĐT Hoà Bình | 28.9 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 7.6; |
36 | xxxxx761 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.85 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 8.8; |
37 | xxxxx666 | Sở GDĐT Hoà Bình | 28.85 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9; Tiếng Anh: 8; |
38 | xxxxx299 | Sở GDĐT Đà Nẵng | 28.85 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 5.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 8.8; |
39 | xxxxx725 | Sở GDĐT Hưng Yên | 28.85 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 5.4; |
40 | xxxxx504 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.85 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 4; Tiếng Anh: 6; |
41 | xxxxx408 | Sở GDĐT Hải Dương | 28.85 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 7.2; |
42 | xxxxx858 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.85 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 9.2; |
43 | xxxxx481 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 28.85 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 8.5; Tiếng Anh: 8.6; |
44 | xxxxx819 | Sở GDĐT Thái Bình | 28.85 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 9; |
45 | xxxxx619 | Sở GDĐT Thái Bình | 28.85 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 9; |
46 | xxxxx590 | Sở GDĐT Bắc Ninh | 28.85 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 6.4; |
47 | xxxxx872 | Sở GDĐT Bắc Ninh | 28.85 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 7.8; |
48 | xxxxx175 | Sở GDĐT Vĩnh Phúc | 28.8 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 4; |
49 | xxxxx608 | Sở GDĐT Thái Bình | 28.8 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 8.5; Tiếng Anh: 9; |
50 | xxxxx025 | Sở GDĐT Đà Nẵng | 28.8 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 9; |
51 | xxxxx307 | Sở GDĐT Đồng Nai | 28.8 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 8.5; Tiếng Anh: 7.2; |
52 | xxxxx521 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 28.8 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 6.6; |
53 | xxxxx952 | Sở GDĐT Nghệ An | 28.8 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 7.8; |
54 | xxxxx399 | Sở GDĐT Bình Phước | 28.8 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 7.6; |
55 | xxxxx843 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.75 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 8; |
56 | xxxxx248 | Sở GDĐT Nghệ An | 28.75 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 8; |
57 | xxxxx441 | Sở GDĐT Bắc Ninh | 28.75 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 8.8; |
58 | xxxxx002 | Sở GDĐT Bình Dương | 28.75 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 6; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 8; |
59 | xxxxx886 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.75 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 3.25; Tiếng Anh: 6.4; |
60 | xxxxx677 | Sở GDĐT Gia Lai | 28.7 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 8; |
61 | xxxxx113 | Sở GDĐT Bắc Ninh | 28.7 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 8.4; |
62 | xxxxx614 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.7 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 5; Tiếng Anh: 6.6; |
63 | xxxxx414 | Sở GDĐT Thừa Thiên -Huế | 28.7 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 8; |
64 | xxxxx556 | Sở GDĐT Vĩnh Phúc | 28.7 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 4.8; |
65 | xxxxx231 | Sở GDĐT Quảng Bình | 28.65 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 7.4; |
66 | xxxxx097 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 28.65 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 5; Tiếng Anh: 9.2; |
67 | xxxxx247 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.65 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 8; |
68 | xxxxx060 | Sở GDĐT Nghệ An | 28.65 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 8.5; Tiếng Anh: 7.8; |
69 | xxxxx640 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.65 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 5.8; |
70 | xxxxx449 | Sở GDĐT Hải Dương | 28.65 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 3.75; Tiếng Anh: 6.6; |
71 | xxxxx085 | Sở GDĐT Bắc Ninh | 28.65 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 5.25; Tiếng Anh: 7; |
72 | xxxxx126 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.65 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 7.4; |
73 | xxxxx088 | Sở GDĐT Bắc Ninh | 28.65 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 7.8; |
74 | xxxxx979 | Sở GDĐT Thái Bình | 28.65 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 8; |
75 | xxxxx456 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 28.65 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.17; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 8.4; |
76 | xxxxx349 | Sở GDĐT Bắc Giang | 28.65 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 5.8; |
77 | xxxxx150 | Sở GDĐT Gia Lai | 28.65 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 8.6; |
78 | xxxxx230 | Sở GDĐT Nghệ An | 28.65 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 8; |
79 | xxxxx731 | Sở GDĐT Bắc Ninh | 28.65 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 8.6; |
80 | xxxxx365 | Sở GDĐT Nghệ An | 28.65 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 6.2; |
81 | xxxxx347 | Sở GDĐT Khánh Hoà | 28.65 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 7.8; |
82 | xxxxx124 | Sở GDĐT Nghệ An | 28.6 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 7.6; |
83 | xxxxx435 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.6 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 8.2; |
84 | xxxxx731 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 28.6 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 8.4; |
85 | xxxxx626 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.6 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 8.8; |
86 | xxxxx710 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 28.6 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 6; |
87 | xxxxx000 | Sở GDĐT Hà Nam | 28.55 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 3.8; |
88 | xxxxx193 | Sở GDĐT Kon Tum | 28.55 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 8; |
89 | xxxxx480 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 28.55 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 8.75; Môn Sinh: 9; Tiếng Anh: 10; |
90 | xxxxx296 | Sở GDĐT Bắc Ninh | 28.5 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 8.2; |
91 | xxxxx461 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 28.5 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 7; |
92 | xxxxx516 | Sở GDĐT Hưng Yên | 28.5 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 9.2; |
93 | xxxxx711 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 28.5 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 6; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 8.8; |
94 | xxxxx142 | Sở GDĐT Hưng Yên | 28.45 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 5.6; |
95 | xxxxx687 | Sở GDĐT Bắc Ninh | 28.45 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 6.4; |
96 | xxxxx039 | Sở GDĐT Bắc Ninh | 28.45 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9; Tiếng Anh: 7.2; |
97 | xxxxx429 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 28.45 | Môn Toán: 9.2; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; |
98 | xxxxx402 | Sở GDĐT Nghệ An | 28.45 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9; |
99 | xxxxx947 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 28.45 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 8; |
100 | xxxxx870 | Sở GDĐT Hải Dương | 28.45 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 5; |
Trong số 100 thí sinh có tổng điểm khối B00 gồm 3 môn Toán, Hóa, Sinh cao nhất cả nước trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023, thí sinh có điểm cao nhất khối B00 là 29.8 điểm là em Mai Duy Anh Quân, học sinh Trường THPT Nông Cống 2, huyện Nông Cống, Thanh Hóa.
STT | Số báo danh | Sở GDĐT | Tổng điểm theo Toán, Hóa học, Sinh học | Chi tiết điểm |
1 | xxxxx649 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 29.8 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7; Môn Lý: 8.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 5.8; |
2 | xxxxx342 | Sở GDĐT Đà Nẵng | 29.75 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 6; Môn Lý: 7; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 7.6; |
3 | xxxxx417 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 29.6 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 5.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 5.6; |
4 | xxxxx895 | Sở GDĐT Tiền Giang | 29.6 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9; Môn Lý: 7.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 8.6; |
5 | xxxxx399 | Sở GDĐT Khánh Hoà | 29.55 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8; Môn Lý: 7; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 8.8; |
6 | xxxxx766 | Sở GDĐT Đà Nẵng | 29.55 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6; Môn Lý: 6.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 4.8; |
7 | xxxxx022 | Sở GDĐT Nghệ An | 29.55 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8; Môn Lý: 8.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 5.2; |
8 | xxxxx521 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 29.55 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 7.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 7; |
9 | xxxxx968 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 29.5 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 8; Môn Lý: 8; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 8.4; |
10 | xxxxx254 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 29.35 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 7.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 8.8; |
11 | xxxxx046 | Sở GDĐT Thái Bình | 29.35 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 5.5; Môn Lý: 8.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 6.8; |
12 | xxxxx837 | Sở GDĐT Bến Tre | 29.35 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 6.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.75; |
13 | xxxxx392 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 29.35 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 8; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 8.6; |
14 | xxxxx751 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 29.3 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8; Môn Lý: 8.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 9.6; |
15 | xxxxx047 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 29.3 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 8.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 7.8; |
16 | xxxxx845 | Sở GDĐT Đồng Tháp | 29.2 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7; Môn Lý: 6.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 9.4; |
17 | xxxxx324 | Sở GDĐT An Giang | 29.2 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 7.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 10; |
18 | xxxxx977 | Sở GDĐT Nghệ An | 29.15 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 7.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 10; |
19 | xxxxx833 | Sở GDĐT Khánh Hoà | 29.15 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7; Môn Lý: 8; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 8.8; |
20 | xxxxx328 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 29.15 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 5.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 8.6; |
21 | xxxxx376 | Sở GDĐT Đồng Nai | 29.1 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6; Môn Lý: 6.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 7.6; |
22 | xxxxx515 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 29.1 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 5.5; Môn Lý: 5.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 7; |
23 | xxxxx916 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 29.1 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8; Môn Lý: 8; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 9.2; |
24 | xxxxx021 | Sở GDĐT Quảng Bình | 28.95 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 5.5; Môn Lý: 5.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 5.6; |
25 | xxxxx782 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 28.95 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 8; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 9.6; |
26 | xxxxx712 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 28.95 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8; Môn Lý: 7.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 10; |
27 | xxxxx570 | Sở GDĐT Đà Nẵng | 28.95 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 9.2; |
28 | xxxxx967 | Sở GDĐT Nghệ An | 28.95 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 9.4; |
29 | xxxxx029 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 28.9 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 8.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 8.4; |
30 | xxxxx113 | Sở GDĐT Bình Định | 28.9 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 6.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 7.8; |
31 | xxxxx059 | Sở GDĐT Đà Nẵng | 28.9 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 7.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.5; |
32 | xxxxx887 | Sở GDĐT Nam Định | 28.9 | Môn Toán: 9.4; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 10; |
33 | xxxxx334 | Sở GDĐT Nam Định | 28.9 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 5.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 4.6; |
34 | xxxxx072 | Sở GDĐT Bình Định | 28.9 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 7.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.75; |
35 | xxxxx085 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 28.9 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 5.25; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 10; |
36 | xxxxx576 | Sở GDĐT Bình Dương | 28.9 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 7.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 9.2; |
37 | xxxxx852 | Sở GDĐT Ninh Bình | 28.9 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 4.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 8.8; |
38 | xxxxx888 | Sở GDĐT Thái Bình | 28.9 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 8.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 5.6; |
39 | xxxxx576 | Sở GDĐT Cần Thơ | 28.9 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 8.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 9; |
40 | xxxxx225 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 28.9 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 7; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 7.8; |
41 | xxxxx436 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 28.9 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8; Môn Lý: 7.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 7; |
42 | xxxxx714 | Sở GDĐT Thừa Thiên -Huế | 28.9 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 6.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 7.6; |
43 | xxxxx134 | Sở GDĐT Thái Bình | 28.85 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7; Môn Lý: 6.25; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 7.4; |
44 | xxxxx887 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 28.85 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8; Môn Lý: 8; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 7.8; |
45 | xxxxx897 | Sở GDĐT Hưng Yên | 28.85 | Môn Toán: 9.6; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 9.75; |
46 | xxxxx526 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 28.85 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 5; Môn Lý: 8.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 9.4; |
47 | xxxxx680 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 28.85 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 6; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.25; Tiếng Anh: 9.8; |
48 | xxxxx051 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.85 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 6.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 5; |
49 | xxxxx244 | Sở GDĐT Nam Định | 28.75 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 7; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 8.8; |
50 | xxxxx729 | Sở GDĐT Đồng Nai | 28.75 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 5.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 10; |
51 | xxxxx371 | Sở GDĐT Nghệ An | 28.75 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 4.2; |
52 | xxxxx548 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.75 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 9.6; |
53 | xxxxx877 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 28.7 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 6; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 8.4; |
54 | xxxxx850 | Sở GDĐT Thừa Thiên -Huế | 28.7 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 5; Môn Lý: 5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 6.8; |
55 | xxxxx249 | Sở GDĐT Thái Bình | 28.7 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 4.75; Môn Lý: 6.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 7.8; |
56 | xxxxx378 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.7 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 5.75; Môn Lý: 6.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 7.2; |
57 | xxxxx072 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.7 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 4.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 8.6; |
58 | xxxxx711 | Sở GDĐT Gia Lai | 28.7 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 4.25; Môn Lý: 6.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 8.2; |
59 | xxxxx756 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 28.7 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 7.25; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 9; |
60 | xxxxx829 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 28.65 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8; Môn Lý: 7; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.25; Tiếng Anh: 6.2; |
61 | xxxxx806 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 28.65 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8; Môn Lý: 7.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 9.2; |
62 | xxxxx803 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 28.65 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 6; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.25; Tiếng Anh: 9.2; |
63 | xxxxx082 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 28.65 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6; Môn Lý: 6.5; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 8.2; |
64 | xxxxx659 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.65 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6; Môn Lý: 4; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 6.6; |
65 | xxxxx624 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 28.65 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 5.75; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 10; |
66 | xxxxx501 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.65 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 6; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 9; |
67 | xxxxx248 | Sở GDĐT Bắc Ninh | 28.65 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Lý: 8.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 5.6; |
68 | xxxxx128 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.6 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9.25; Môn Lý: 8.75; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 9.2; |
69 | xxxxx823 | Sở GDĐT Thừa Thiên -Huế | 28.6 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 5.5; Môn Lý: 8.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.25; Tiếng Anh: 6.6; |
70 | xxxxx918 | Sở GDĐT Quảng Nam | 28.6 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7; Môn Lý: 5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 5.8; |
71 | xxxxx051 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 28.6 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 6.5; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 7.4; |
72 | xxxxx824 | Sở GDĐT Đồng Nai | 28.6 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 4.75; Môn Lý: 6.25; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 9.6; |
73 | xxxxx390 | Sở GDĐT Vĩnh Long | 28.6 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 9.5; |
74 | xxxxx075 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 28.6 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 6.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 8; |
75 | xxxxx081 | Sở GDĐT Bắc Ninh | 28.6 | Môn Toán: 8.6; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 6.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 8.6; |
76 | xxxxx082 | Sở GDĐT Cà Mau | 28.6 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 4.25; Môn Lý: 4.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.25; Tiếng Anh: 7; |
77 | xxxxx138 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 28.6 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 6.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.25; Tiếng Anh: 6.4; |
78 | xxxxx341 | Sở GDĐT Phú Yên | 28.55 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 8; Môn Lý: 7.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 10; |
79 | xxxxx619 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 28.55 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 7.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 9.4; |
80 | xxxxx541 | Sở GDĐT Quảng Trị | 28.55 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 7.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 7.6; |
81 | xxxxx219 | Sở GDĐT Nghệ An | 28.55 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 8; Môn Lý: 6.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 6.8; |
82 | xxxxx456 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 28.55 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 8; Môn Lý: 7.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 8.4; |
83 | xxxxx829 | Sở GDĐT Cần Thơ | 28.55 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 7; Môn Lý: 8.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 8.8; |
84 | xxxxx038 | Sở GDĐT Tiền Giang | 28.55 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 7.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 7.8; |
85 | xxxxx086 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 28.55 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 6.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 5.4; |
86 | xxxxx240 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 28.5 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 6.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 9; |
87 | xxxxx681 | Sở GDĐT Hải Dương | 28.5 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 8.75; Tiếng Anh: 9.2; |
88 | xxxxx212 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 28.5 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 8; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 9.6; |
89 | xxxxx105 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 28.5 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 5; Môn Lý: 7; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 8.2; |
90 | xxxxx342 | Sở GD KHCN Bạc Liêu | 28.5 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 6.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 7.4; |
91 | xxxxx493 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 28.5 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 6.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 6.4; |
92 | xxxxx933 | Sở GDĐT Bình Phước | 28.5 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 8.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 7.2; |
93 | xxxxx953 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.5 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 6.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 9.4; |
94 | xxxxx512 | Sở GDĐT Đăk Nông | 28.5 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 8; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 8.6; |
95 | xxxxx468 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 28.45 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 4; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 5.8; |
96 | xxxxx317 | Sở GDĐT Cần Thơ | 28.45 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 7; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 8; |
97 | xxxxx106 | Sở GDĐT Bình Dương | 28.45 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 8.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.25; Tiếng Anh: 9; |
98 | xxxxx621 | Sở GDĐT Nam Định | 28.45 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 8.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 8.8; |
99 | xxxxx729 | Sở GDĐT Ninh Bình | 28.45 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 8.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 7.4; |
100 | xxxxx595 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.45 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 6.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 6.6; |
Thủ khoa khối C00 (Văn, Sử, Địa) - kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 là em Nguyễn Viết Khôi Nguyên - học sinh lớp 12A6, Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Bắc Ninh) với 29.5 điểm.
STT | Số báo danh | Sở GDĐT | Tổng điểm theo Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Chi tiết điểm |
1 | xxxxx682 | Sở GDĐT Bắc Ninh | 29.5 | Môn Toán: 6.6; Môn Văn: 9.75; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 7.6; |
2 | xxxxx525 | Sở GDĐT Bắc Ninh | 29.25 | Môn Toán: 7.6; Môn Văn: 9.75; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 9.2; |
3 | xxxxx380 | Sở GDĐT An Giang | 29.25 | Môn Toán: 8; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 8.6; |
4 | xxxxx866 | Sở GDĐT An Giang | 29.25 | Môn Toán: 7; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 8.4; |
5 | xxxxx048 | Sở GDĐT Bắc Ninh | 29.25 | Môn Toán: 6; Môn Văn: 9.75; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 8.2; |
6 | xxxxx691 | Sở GDĐT Bắc Ninh | 29.25 | Môn Toán: 8.6; Môn Văn: 9.75; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 4.6; |
7 | xxxxx050 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 29.25 | Môn Toán: 6; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 8; Tiếng Anh: 4.8; |
8 | xxxxx860 | Sở GDĐT Hoà Bình | 29 | Môn Toán: 7.4; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 5.6; |
9 | xxxxx991 | Sở GDĐT Phú Thọ | 29 | Môn Toán: 7.6; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 7.6; |
10 | xxxxx977 | Sở GDĐT Hà Nội |
×
Từ khóa:
Mời các bạn đồng hành cùng báo Dân Việt trên mạng xã hội Facebook để nhanh chóng cập nhật
những tin tức mới và chính xác nhất.
Tin cùng chuyên mụcTin nổi bậtKết quả kiểm định 6 chương trình đào tạo tại Học viện Báo chí và Tuyên truyềnSáng 19/4, Học viện Báo chí và Tuyên truyền đã tổ chức Lễ Bế mạc đợt khảo sát chính thức đánh giá chất lượng chương trình đào tạo. Đọc thêm
Gia đình
Đưa mẹ chồng 100 triệu để chữa bệnh, bà nói cảm ơn mà tôi sợ cuộc hôn nhân của mình kết thúc | Đời sống - Giải trí
Gia đình
Cách đây không lâu, chị chồng gọi điện cho chồng tôi, nói rằng mẹ chồng bị ung thư dạ dày và cần phải phẫu thuật.
Đông Tây - Kim Cổ
Nhân vật nào đã tận diệt con cháu Tư Mã Ý, mở đường cho con trai xưng đế?
Đông Tây - Kim Cổ
Lịch sử xoay vần, 150 năm sau kể từ khi gia tộc người này bị Tư Mã Ý tru diệt, con cháu của ông ta giống hệt như Tư Mã Ý năm xưa, ra tay diệt trừ thế lực nhà Tư Mã.
Đông Tây - Kim Cổ
Thái hậu duy nhất trong lịch sử khuyên hoàng đế không truyền ngôi cho con trai là ai?
Đông Tây - Kim Cổ
Kể từ khi Đại Vũ truyền ngôi cho con trai, thời kỳ phong kiến ở Trung Quốc mở ra một hệ thống cha truyền con nối. Nhưng trong lịch sử có một triều đại, Thái hậu trước khi lâm chung khuyên Hoàng đế truyền ngôi cho em trai của mình, nguyên nhân vì sao?
Thể thao
B.Bình Dương thua thảm, HLV Nguyễn Công Mạnh từ chức ngay trong đêm
Thể thao
Phát biểu trong buổi họp báo sau thất bại của B.Bình Dương trước Hà Nội FC, HLV Nguyễn Công Mạnh đã lên tiếng xác nhận chia tay đội bóng.
Chuyển động Sài Gòn
SCTV chấm dứt mọi hợp tác với MC Bích Hồng vì phát ngôn gây phẫn nộ
Chuyển động Sài Gòn
MC Bích Hồng bị SCTV dừng tất cả các chương trình sau phát ngôn gây phẫn nộ của MC này về buổi hợp luyện diễu binh diễu hành tối 18/4.
Gia đình
Ai sinh ngày Âm lịch này, có con trai mạnh mẽ, giàu sang, con gái may mắn, phúc lành
Gia đình
Ngày sinh Âm lịch của một người giống như số trang của một kịch bản cuộc đời, ẩn chứa những điềm báo thú vị.
Tin tức
Hội Nhà báo Việt Nam và các cấp ủy T.Ư luôn đồng hành, tháo gỡ những khó khăn mà giới báo chí đang đối mặt
Tin tức
"Hội Nhà báo Việt Nam và các cấp ủy trung ương sẽ luôn đồng hành, nỗ lực tháo gỡ những khó khăn mà giới báo chí đang đối mặt", Chủ tịch Hội Nhà báo Việt Nam khẳng định.
Thể thao
Thể Công Viettel thua trong trận cầu buộc phải thắng, HLV Nguyễn Đức Thắng nói gì?
Thể thao
Làm khách trước Đông Á Thanh Hóa ở vòng 19 V.League 2024/2025, Thể Công Viettel buộc phải thắng để nuôi hy vọng bám đuổi đương kim vô địch Thép xanh Nam Định và Hà Nội FC trong cuộc đua vô địch. Thế nhưng bất ngờ đã xảy ra trên sân Thanh Hóa khi đội khách để thua với tỷ số 1-3.
Chuyển động Sài Gòn
Bầu trời TP.HCM bừng sáng với màn pháo hoa rực rỡ
Chuyển động Sài Gòn
Tối 19/4, bầu trời TP.HCM bừng sáng trong màn pháo hoa rực rỡ, thu hút đông đảo người dân đổ về các điểm trung tâm chiêm ngưỡng.
Lào Cai thi đua yêu nước
Lào Cai: Lấy ý kiến nhân dân về sáp nhập xã và hợp nhất tỉnh
Lào Cai thi đua yêu nước
Ngày 19/4, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai Trịnh Xuân Trường đã chủ trì Hội nghị triển khai kế hoạch lấy ý kiến nhân dân về Đề án sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã, Đề án hợp nhất tỉnh Lào Cai và tỉnh Yên Bái.
Đông Tây - Kim Cổ
Bộ đội Trường Sơn đã làm thế nào để... chơi tú lơ khơ?
Đông Tây - Kim Cổ
Trong Bảo tàng Lịch sử Quân sự Việt Nam hiện đang trưng bày bộ bài tú lơ khơ vẽ tay mộc mạc bằng mực xanh đã phai màu. Mặt sau quân át cơ có hàng chữ viết tay: “Kỷ niệm Đội điều trị lán 2”. Đây là sản phẩm tự tạo của các đồng chí thương binh Đội điều trị lán 2, Binh trạm 44, Đoàn 559 - Bộ đội Trường Sơn.
Thế giới
Tổng thống Ukraine Zelensky bất ngờ giáng đòn trừng phạt Trung Quốc
Thế giới
Tổng thống Ukraine Volodymyr Zelensky hôm 19/4 vừa áp đặt lệnh trừng phạt đối với 3 công ty Trung Quốc với cáo buộc các công ty này giúp Nga sản xuất tên lửa Iskander tiên tiến.
Văn hóa - Giải trí
Sáng tỏ bí ẩn về hiện tượng "toàn thân xá lợi" của hai vị Thiền sư họ Vũ ở chùa Đậu
Văn hóa - Giải trí
Sáng 19/4, tại Chùa Đậu - TP. Hà Nội đã diễn ra hội thảo góp phần giải mã về hiện tượng “toàn thân xá lợi” của hai vị Thiền sư Vũ Khắc Minh, Vũ Khắc Trường.
Văn hóa - Giải trí
Ánh sáng của lòng tri ân
Văn hóa - Giải trí
Không có tượng đài nào dựng từ nước mắt. Không có huy chương nào dành cho sự hy sinh lặng thầm. Nhưng chính từ những hy sinh không tên tuổi ấy, hòa bình hôm nay được xây nên - không chỉ bằng máu, mà bằng cả một đời lặng lẽ gánh chịu vết thương.
Thế giới
Tình báo Ukraine dồn dập tấn công ở Zaporizhzhia, quân Nga hứng đòn sốc
Thế giới
Tình báo Quốc phòng Ukraine tuyên bố họ đã thực hiện nhiều chiến dịch thành công dẫn đến tổn thất lớn về nhân sự và thiết bị cho quân đội Nga ở tỉnh Zaporizhzhia.
Thể thao
Tuấn Hải tỏa sáng giúp Hà Nội FC thắng đậm B.Bình Dương, áp sát ngôi đầu
Thể thao
Tuấn Hải tỏa sáng giúp Hà Nội FC đánh bại B.Bình Dương 3-0 ngay trên sân Gò Đậu tối 19/4, đội bóng Thủ đô áp sát ngôi đầu của Thép Xanh Nam Định.
Tin tức
Sắp xếp đơn vị hành chính, 900 cán bộ ở Bình Định có nguyện vọng xin nghỉ
Tin tức
Theo ông Lê Minh Tuấn - Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh Bình Định, khảo sát bước đầu, tỉnh này có khoảng 900 người có nguyện vọng xin nghỉ, khi sắp xếp đơn vị hành chính.
Thể thao
Tin tối (18/4): Tiền vệ Việt kiều cao 1m80 được HLV Kim Sang-sik gọi lên ĐT Việt Nam?
Thể thao
Tiền vệ Việt kiều cao 1m80 được HLV Kim Sang-sik gọi lên ĐT Việt Nam??; Tuấn Linh quyết giúp CLB Bình Định trụ hạng; M.U muốn đổi Rashford lấy Watkins; cố danh thủ Croatia qua đời ở tuổi 39; cựu sao M.U từng bị phạt vì húc đầu vào nhân viên bảo vệ.
Tin tức
BCH Đảng bộ tỉnh Thái Bình thống nhất phương án hợp nhất với tỉnh Hưng Yên, lấy tên tỉnh Hưng Yên
Tin tức
Hội nghị Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Thái Bình khóa XX, kỳ thứ 42 đã ban hành Nghị quyết số 11-NQ/TU về Đề án hợp nhất tỉnh Hưng Yên và tỉnh Thái Bình và Đề án sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã.
Thế giới
Ukraine dùng F-16, Mirage 2000 giáng đòn phủ đầu, tiêu diệt các trung tâm chỉ huy Nga
Thế giới
Trong hai tuần qua, không quân Ukraine đã thực hiện chiến dịch không kích quy mô lớn nhằm vào các vị trí chiến lược của Nga, nhiều trong số đó là các trung tâm chỉ huy và nơi đóng quân của các chỉ huy Nga.
Thể thao
Từ chối bàn thắng của HAGL, trọng tài đúng hay sai?
Thể thao
Tình huống này cũng giống như rất nhiều tình huống khác trong bóng đá mà mọi công nghệ dù hiện đại đến đâu cũng bất lực, quyết định cuối cùng lại thuộc về nhận định của trọng tài, và trọng tài vẫn là con người.
Nhà nông
Tỷ phú Kiên Giang là ông Ba Ớt nuôi tôm công nghệ cao, lời 2 tỷ/năm, cả làng phục sát đất
Nhà nông
Về huyện An Minh (tỉnh Kiên Giang), hỏi thăm nhà ông Thùy Văn Ớt, tên thường gọi Ba Ớt ở ấp Ngọc Thuận, xã Ðông Hưng A, huyện An Minh gần như ai cũng biết. Ông Ba Ớt được biết đến là một trong những người tiên phong ở địa phương áp dụng quy trình nuôi tôm công nghệ cao, lợi nhuận thu về mỗi năm hàng tỷ đồng.
Đông Tây - Kim Cổ
Khám phá bức ảnh cổ nhất Việt Nam: Gần 180 năm tuổi
Đông Tây - Kim Cổ
Đà Nẵng nổi tiếng không những là nơi diễn ra cuộc “thử lửa” đầu tiên của nước ta với Pháp cách đây 178 năm (tháng 5/1847) mà còn là nơi có bức ảnh chụp đầu tiên của nước ta. Bức ảnh này được một nhà ngoại giao người Pháp chụp vào tháng 6/1845 dưới chân núi Sơn Trà.
Gia đình
3 con giáp tháng 4 gặp Thần Tài, tháng 5 gom tiền bạc, làm việc chăm chỉ, trái ngọt đầy cành
Gia đình
Thần Tài sẽ đặc biệt ưu ái 3 con giáp này vào tháng 4 và tháng 5, giúp họ cải thiện vận may tài chính, gia đình thêm thịnh vượng, sung túc.
Nhà nông
Sáp nhập 2 tỉnh Thái Bình, Hưng Yên, vùng đất mới có 2 làng cổ đẹp như phim, có làng tỷ phú
Nhà nông
Sáp nhập 2 tỉnh Thái Bình, Hưng Yên, vùng đất mới mở rộng là vùng đất cổ xưa với nhiều làng cổ. Hai trong số các làng cổ nổi tiếng nhất của tỉnh mới sau sáp nhập là làng Nôm (xã Đại Đồng, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên) và làng Mẹo hay còn gọi là làng Phương La, (xã Thái Phương, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình).
Thể thao
Giải Bóng rổ học sinh, sinh viên ĐHQG-HCM mở rộng 2025: 32 đội tranh tài
Thể thao
Hướng tới chào mừng 50 năm Ngày Giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước, Giải bóng rổ học sinh, sinh viên Đại học Quốc gia TP.HCM (ĐHQG-HCM) mở rộng 2025 được tổ chức với sự tham gia của hàng trăm vận động viên.
Thể thao
HLV Nguyễn Thành Công tiết lộ bất ngờ về tiền vệ Việt kiều Viktor Lê
Thể thao
Một lần nữa, Viktor Lê là toả sáng để góp công vào chiến thắng của CLB Hồng Lĩnh Hà Tĩnh. Chia sẻ liên quan đến cậu học trò Việt kiều Nga, HLV Nguyễn Thành Công đã bật mí những điều khá bất ngờ.
Thế giới
Nga cảnh báo EU nên 'rửa tay gác kiếm' ở Ukraine
Thế giới
Phó Chủ tịch Hội đồng An ninh Liên bang Nga Dmitry Medvedev tuyên bố rằng Liên minh châu Âu (EU) nên noi theo gương Mỹ, ngừng tham gia vào cuộc xung đột tại Ukraine. Theo ông, điều này sẽ cho phép Nga “xử lý tình hình nhanh hơn”.
Tin tức
Sơn La dự kiến giảm hơn 100 đơn vị hành chính cấp xã sau sắp xếp
Tin tức
Tỉnh Sơn La đồng loạt tổ chức lấy ý kiến nhân dân về phương án sắp xếp, tổ chức lại đơn vị hành chính cấp xã, phường, thị trấn. Dự kiến, sau sáp nhập, tỉnh Sơn La còn 75 đơn vị hành chính cấp xã.
Văn hóa - Giải trí
Nghệ sĩ Nhân dân Trung Đức tái ngộ Nghệ sĩ Nhân dân Thu Hiền, hát mừng 50 Ngày Giải phóng miền Nam
Văn hóa - Giải trí
Nghệ sĩ Nhân dân Trung Đức sẽ tái ngộ Nghệ sĩ Nhân dân Thu Hiền cùng nhiều nghệ sĩ tên tuổi trong chương trình “Ký ức Trường Sơn” kỷ niệm 50 năm Ngày Giải phóng miền Nam. |